Human Classes 1: Fighter Classes 2: Ranger Classes 3: Priest Classes 4: Mage Classes 5: Scout Classes 6: Cleric Classes 7: Enchantress Classes Monster Classes I: Angel Classes II: Demon Classes III: Hydra Classes IV: Dragon Classes V: Roc Classes VI: Wyvern Classes VII: Griffon Classes VIII: Giant Classes IX: Clay Golem Classes X: Unicorn Classes XI: Lizardman Classes XII: HellHound Classes XIII: Centaur Classes XIV: Mandrake Classes XV: Merman Classes XVI: Jinn Classes XVII: Pixie Classes XVIII: Giga Scorpion Classes XIX: Ghoul Classes Các class Human mỗi khi đạt expert 1 class và Level từ 10-20 trở lên sẽ được Classchange 1 lần, riêng class Shadow chỉ quốc gia nào sở hữu 1 trong 2 nhân vật Shiraha hoặc Kazan mới có thể Classchange sang class Shadow từ class Ranger đã expert và Lv>9 Các class Monster mỗi khi đạt Level 10-20 (trừ 1 số class) sẽ Classchange hoặc Classchange đặc biệt nhờ uống bình nếu thỏa 1 số điều kiện khác. Tùy Class sẽ có skill để thừa hưởng cho các lần Classchange kế tiếp nếu đã expert class có skill đó. Nhưng cũng có skill chỉ dành riêng cho 1 class gọi là Class skill(ví dụ skill Parry+20% là class skill của chỉ class Knight) nghĩa là skill này chỉ tồn tại khi đang ở class này, expert class này chuyển sang class khác sẽ mất đi (Knight->Ranger: Mất class skill Parry+20%) hoặc tự nâng cấp (Knight->Paladin: Parry+20%->Parry+25%)
1: Fighter Classes 1A. Fighter#00: Kiếm sĩ thực tập. + Vũ Khí: Cự Kiếm + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Hit +5% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: 1B. Barbarian#01: Chiến binh hoang dã + Vũ Khí: Búa + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Mũ sắt, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Counter Damage +10% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: 2A. Knight#05: Hiệp sĩ + Vũ Khí: Kiếm + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Khiên, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Parry +20% (Only) + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Paladin#06: Thánh hiệp sĩ + Vũ Khí: Kiếm + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Khiên, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Parry +25% (Only) + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A*. Prince#24: Hoàng tử + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Hit +5% + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A**. King#67: Vua + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Hit +5% + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Swordman#03: Samurai + Vũ Khí: Đao + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Khiên, Bao tay, Giày + Kỹ năng: MDF +10% + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: 3B. Sword Master#04: Shogan + Vũ Khí: Đao + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Khiên, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Anti-Projectile +50%(Only), MDF +20% + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: 3B*. Knight Master#6A: Hiệp sĩ chí tôn + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Anti-Projectile +50%, Deflect +25% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: 2C. Berserker#02: Chiến binh hung tàn + Vũ Khí: Búa + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Mũ sắt, Bao tay, Giày + Kỹ năng: HP recover 5% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3C. Black Knight#07: Hiệp sĩ bóng tối + Vũ Khí: Kiếm + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Khiên, Bao tay, Giày + Kỹ năng: HP recover 5%, Parry +20% (Only) + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3C*. Lord#25: Lãnh chúa + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: + Di chuyển: Armored type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3D. Death Knight#2A: Hiệp sĩ chết chóc + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: HP Recover 5% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3D*. Death Warrior#6C: Chiến binh chết chóc + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: HP+10% + Di chuyển: Land type 5-7 + Tấn công: +Phép thuật:
2: Ranger Classes 1A. Ranger#12: Biệt kích. + Vũ Khí: Găng tay + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Nón, Giày + Kỹ năng: Hit&Run + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: 2A. Grappler#13: Võ sĩ + Vũ Khí: Găng tay + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Nón, Giày + Kỹ năng: Critical +5% + Di chuyển: Land type 4-7 + Tấn công: 3A. Champion#14: Quyền vương + Vũ Khí: Găng tay + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Nón, Giày + Kỹ năng: Critical +10% + Di chuyển: Land type 5-7 + Tấn công: 3A*. Mad Mornach#28: Bạo chúa + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Critical +10% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: + Pháp thuật: 3A**. Mad MornachZ#68: Siêu bạo chúa + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Critical +10% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: + Pháp thuật: 3A***. Emperor#29: Hoàng đế + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: Critical +10% + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: + Pháp thuật: 2B. Shadow#15: Biệt kích đêm (Có Shiraha hoặc Kazan) + Vũ Khí: Dao + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: Evade +5% + Di chuyển: Light type 5-7 + Tấn công: +Phép thuật: 3B. Shadow master#16: Sát thủ + Vũ Khí: Dao + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: 2xAct + Di chuyển: Light type 5-7 + Tấn công: +Phép thuật:
3: Priest Classes 1A. Priest#0D: Linh mục + Vũ Khí: Chùy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2A. Bishop#0E: Giám mục + Vũ Khí: Chùy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Cardinal#0F: Giáo chủ + Vũ Khí: Chùy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Monk#10: Tăng sĩ + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-7 + Tấn công: +Phép thuật: 3B. Guardian#11: Giám hộ + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 5-7 + Tấn công: +Phép thuật:
4: Mage Classes 1A. Mage#08: Pháp sư thực tập + Vũ Khí: Gậy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2A. Sorcerer#09: Pháp sư + Vũ Khí: Gậy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Wizard#0A: Thuật sĩ + Vũ Khí: Gậy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A*. Warlock#27: Thầy phù thủy + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Druid#0B: Ma pháp sư + Vũ Khí: Gậy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Necromancer#0C: Ma thuật sĩ + Vũ Khí: Gậy + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 4. Claimer#2B: Thuật sĩ tối thượng + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: + Di chuyển: Move type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật:
5: Scout Classes 1A. Scout#17: Trinh sát + Vũ Khí: Cung + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: 2A. Archer#18: Cung thủ + Vũ Khí: Cung + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Artemis#19: Nữ thần săn bắn + Vũ Khí: Cung + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A*. Death Sniper#6B: Cung thủ chết chóc + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: HP+10% + Di chuyển: Land type 5-7 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Lancer#1A: Giáo kỵ sĩ + Vũ Khí: Giáo + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3B. Valkyrie#1B: Nữ thần chiến tranh + Vũ Khí: Giáo + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Trọng giáp, Mũ sắt, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3*. Killer Doll#69: Nữ sát thủ + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-7 + Tấn công: +Phép thuật:
6: Cleric Classes 1. Clecric#21: Nữ tu sĩ + Vũ Khí: Trượng + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2. Lector#22: Nữ cứu rỗi + Vũ Khí: Trượng + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3. Saint#23: Thánh nữ + Vũ Khí: Trượng + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Bao tay, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3*. Queen#26: Nữ hoàng + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật:
7: Enchantress Classes 1A. Enchantress#1C: Nữ huyễn sĩ + Vũ Khí: Dây + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2A. Sorceress#1D: Nữ pháp sư + Vũ Khí: Dây + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Witch#1E: Phù thủy + Vũ Khí: Dây + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Mystic#1F: Nữ ảo hoặc + Vũ Khí: Dây + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3A. Sage#20: Nữ thuật sĩ + Vũ Khí: + Trang bị: Nhẫn, Dây chuyền, Áo choàng, Nón, Giày + Kỹ năng: + Di chuyển: Land type 4-6 + Tấn công: +Phép thuật: +Phép thuật:
I: Angel Classes 1. Angel#2C: Thiên thần + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật: 2. ArchAngel#2D: Tổng lãnh Thiên thần + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật: 3. Seraph#33: Đại thiên thần + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3*. Lucifer#34: Đọa Thiên thần(Seraph+Fruit of Vice) + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật:
II: Demon Classes 1. Demon#35: Ác quỷ + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật: 2. ArchDemon#36: Đại ác quỷ + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3. Satan#3B: Quỷ vương + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật: 3*.Lilith#3C: Ma nữ (Satan+Liquor of Charm) + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật:
III: Hydra Classes 1. Hydra#35: Thủy quái + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Water type 3-6 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 2. Tiamat#35: Thủy quái biển sâu + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Water type 3-6 + Tấn công: +Tuyệt chiêu:
IV: Dragon Classes 1. Dragon#4B: Địa long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 2A. Fire Drake#4C: Hỏa long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 5-5 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 3A. Salamander#52: Hỏa long tuyệt + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 2B. Silver Dragon#53: Thần long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 3B. Fafnir#4C: Thánh long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 5-5 + Tấn công: +Tuyệt chiêu:
V: Roc Classes 1. Roc#5A: Khổng tước + Vũ Khí: + Trang bị: Hook Claw, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 2. Phoenix#5B: Phụng hoàng + Vũ Khí: + Trang bị: Hook Claw, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: HP+10% + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Tuyệt chiêu:
VI: Wyvern Classes 1. Wyvern#43: Phi long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 7-7 + Tấn công: 2. Coualt#44: Thiên long + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 7-7 + Tấn công: +Tuyệt chiêu: 3. Bahamut#55: Bá long vương + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Tuyệt chiêu:
VII: Griffon Classes 1. Griffin#31: Quái điểu + Vũ Khí: + Trang bị: Icicle Claw, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: 2. Holy Griff#32: Thần quái điểu + Vũ Khí: + Trang bị: Icicle Claw, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: HP+10% + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công:
VIII: Giant Classes 1. Giant#4D: Lực sĩ + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn, Strenght Glove + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: 2A. Titan#4E: Người khổng lồ + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn, Strenght Glove + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: 2A*. Thor#58: Thần sức mạnh (Titan+Rage Lightning) + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn, Strenght Glove + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật: 2B. Gigantes#4E: Đại lực sĩ + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn, Strenght Glove + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: 2B*. Loki#59: Thần phá hoại (Gigantes+Wisdom Seed) + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn, Strenght Glove + Kỹ năng: + Di chuyển: Heavy type 5-5 + Tấn công: +Phép thuật:
IX: Clay Golem Classes 1. Clay Golem#5C: Người đất + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Golem Status (Prevent all Status Magic except Weakness) + Di chuyển: Heavy type 3-3 + Tấn công: 2. Stone Golem#5D: Người đá + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Golem Status (Prevent all Status Magic except Weakness) + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: 3. Bronze Golem#5E: Người Kim loại + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Golem Status (Prevent all Status Magic except Weakness) + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công: 4. Titan Golem#5F: Người máy + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Golem Status (Prevent all Status Magic except Weakness) + Di chuyển: Heavy type 4-4 + Tấn công:
X: Unicorn Classes 1. Unicorn#2E: Độc giác thần mã + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Horse type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật: 1. Pegasus#30: Thiên mã + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật: 1. Nightmare#2F: Phi mã + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: + Di chuyển: Fly type 6-6 + Tấn công: +Phép thuật:
XI: Lizardman Classes 1. Lizardman#41: Người thằn lằn + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Parry+20% + Di chuyển: Shoal type 4-4 + Tấn công: 2. Lizard Guard#42: Thằn lằn Chiến binh + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Parry+25% + Di chuyển: Shoal type 5-5 + Tấn công: 2*. LizardKing#66: Thằn lằn chúa (Lizard Guard+Gold Crown) + Vũ Khí: + Trang bị: Collar, Nhẫn + Kỹ năng: 2xAct, Parry+25% + Di chuyển: Shoal type 5-5 + Tấn công:
XII: Hellhound Classes 1. Hellhound#39: Sói địa ngục + Vũ Khí: + Trang bị: Poison Fang, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Hit&Run + Di chuyển: Land type 5-7 + Tấn công: + Tuyệt chiêu: 2. Fenrir#3A: Sói khổng lồ + Vũ Khí: + Trang bị: Poison Fang, Collar, Nhẫn + Kỹ năng: Hit&Run + Di chuyển: Land type 5-8 + Tấn công: + Tuyệt chiêu: