Điều cơ bản nhất cảu HM dành cho newbie !

Thảo luận trong 'Hộp Lưu Trữ' bắt đầu bởi The_FinalXX, 4/5/05.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. The_FinalXX

    The_FinalXX Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    12/7/04
    Bài viết:
    118
    Nơi ở:
    World Class Hunter
    Đây là những điều cở bản nhất trong HM : dành cho những người là newbie.
    Đầu tiên , chúng ta sẽ nói về các dụng cụ trong Game HM :
    _ Cách xài đã nói , chỉ nói về việc nâng cấp :
    Lưu ý : cần câu để cuối mới nói
    Cấp 1(copper) : đá nâng cấp 1 lấy ở hang spring , từ tầng 1 -> 5 , xác xuất : 70% , giá luyện là 1000g
    Hoe (cuốc) : khi nâng cấp lên cấp 1 thì sẽ đào được 2x1 ô đất , giữ nút A trong 1.5 giây
    Sickle (lưỡi liềm cắt cỏ) : khi nâng lên cấp 1 thì sẽ cắt được 1x3 ngọn cỏ , giữ nút A trong 1.5 giây
    Axe (rìu chặt củi) : khi nâng lên cấp 1 thì vẫn chặt bình thường với những cây gỗ trong vườn , nhưng nhanh hơn nếu chặt những gốc cây , giữ nút A trong 1.5 giây
    Hammer ( búa đập đá ) : khi nâng lên cấp 1 , nó vẫn đập các hòn đá nhỏ như thuờng , nhưng nhanh hơn khi đập các tảng đã to , tuy nhiên chỉ có các tảng đá trên núi là ko đập đuợc , giữ A trong 1.5 giây
    Watering ( đồ tưới nước ) : khi nâng lên cấp 1 , nó sẽ tuới đuợc 1x3 ô đất , giữ nút A trong 1.5 giây.

    Cấp 2(silver) :đá nâng cấp 2 lấy ở hang spring , từ tầng 1 -> 6 , xác xuất : 65% , giá luyện 2000g
    Hoe : lên cấp 2 thì sẽ đào được trên 1x3 ô , giữ A trong 2.5 hoặc 3 giây
    Sickle : lên cấp 2 thì sẽ cắt được 2x3 ngọn cỏ , giữ A trong 2.5 hoặc 3 giây
    Axe : lên cấp 2 thì vẫn chặt bình thường với những cây gỗ trong vườn nhưng nhanh hơn nếu chặt những gốc cây , giữ A trong 2.5 hoặc 3 giây
    Hammer : lên cấp 2 thì vẫn đập các hòn đá nhỏ nhưng nhanh hơn khi đập các tảng đã to , tuy nhiên chỉ có các tảng đá trên núi là ko đập đuợc , giữ A trong 2.5 hoặc 3 giây
    Watering : nó sẽ tuới đuợc 2x3 ô đất , giữ nút A trong 2.5 hoặc 3 giây.

    Cấp 3(gold) : đá nâng cấp 3 lấy ở hang spring , từ tầng 1 -> 9 , xác xuất : 69% , giá luyện 3000g
    Hoe : lên cấp 3 thì sẽ đào được trên 1x4 ô , giữ A trong 4 giây
    Sickle : lên cấp 3 thì sẽ cắt được 3x3 ngọn cỏ , giữ A trong 4 giây
    Axe : lên cấp 3 thì vẫn chặt với những cây gỗ trong vườn nhưng nhanh hơn nếu chặt những gốc cây , giữ A trong 4 giây
    Hammer : lên cấp 3 vẫn đập các hòn đá nhỏ nhưng nhanh hơn khi đập các tảng đã to, giữ A trong 4 giây
    Watering : nó sẽ tuới đuợc 3x3 ô đất , giữ nút A trong 4 giây

    Cấp 4(mistrile) : đá nâng cấp 4 lấy ở hang spring , từ tầng 1 -> 14 , xác xuất : 76% , giá luyện 5000g
    Hoe : lên cấp 4 thì sẽ đào được trên 1x6 ô , giữ A trong 4 giây
    Sickle : lên cấp 4 thì sẽ cắt được 5x5 ngọn cỏ , giữ A trong 4 giây
    Axe : lên cấp 4 thì vẫn chặt với những cây gỗ trong vườn nhưng nhanh hơn nếu chặt những gốc cây , giữ A trong 4 giây
    Hammer : lên cấp 4 vẫn đập các hòn đá nhỏ và chỉ cần 2 lần đập là tảng đá to vở ra, giữ A trong 4 giây
    Watering : nó sẽ tuới đuợc 3x5 ô đất , giữ nút A trong 4 giây

    Cấp 6(cursed) : lấy ở hang mùa đông , có thể thấy ở hang spring nhưng hơi sâu

    Hoe: Đào 12x3 ô đất
    Sickle: Cắt đuợc 9x9 cỏ
    Axe: chặt đc tất cả các loại gỗ
    Hammer: đập đc các loại đá , trừ đá trên núi
    Watering Can: tưới 6x13 ô đất
    Fishing Pole: câu đuợc large fish, Kingfish, Pirate Treasure và Ancient Fossils.

    Cấp 7(Blessed) : ko có

    Hoe: Nói với Carter đưa ông ta 10,000G để giải mã lên cấp 7
    Sickle: xài nó trong 10 ngày để giải mã lên cấp 7
    Axe: xài nó trong 255 phút ( trong game thui ) để giải mã lên cấp 7
    Hammer: xài nó trong 10 ngày để giải mã lên cấp 7
    Watering Can: nói chuyện với Carter , đưa 10,000G để giải mã lên cấp 7
    Fishing Pole: xài nó trong 255 phút


    Cấp 8 (Mythic):lấy ở hang mùa đông , xác xuất 5% , giá luyện là 50,000G + 1 Mythic , tuy nhiên , bạn có thể lấy nó sau khi chơi trò chơi với bà tiên trong nhà Cottage ở làng
    Hoe: Đào đựoc 18x5 ô đất
    Sickle: Cắt 15x15 ô cỏ.
    Axe: chặt đuợc tất cả các loại gỗ , sau khi xài cả khu vuờn của bạn sẽ mất hết gỗ vụn và mất 50% sức khỏe.
    Hammer: Đập được tất cả các loại đá , kể cả trên núi
    Watering Can: tưới đc 12x21( 252 ô ) , nước còn lại là 3
    Fishing Pole: câu đc kingfish, pirate Treasure , các lọai cá và Ancient Fossils.
    mỏi tay quá !
    Bây giờ đến các đồ thu hoạch trong các con vật bạn nuôi :
    (x) : loại (X) ; (P) ... ( vd : X egg )
    Chuồng Barn : ( bò và cừu sống ở đây)
    Bò : Bạn thu đựoc Milk , nếu đem vô máy chuyển thì đc Chesse (x)
    Cừu : Bạn thu được lông cừu , đem vô máy thì sẽ đc Yarn (x)

    Chuông Gà : ( gà nuôi ở đây )

    Gà : thu đc Egg , đem vô máy thì đc Mayonaise (x)

    Chuồng ngựa : ( ngựa mà ông nuôi bò đưa tới ở đây )

    Chú ngựa này bạn chỉ cần cạo lông cho nó mỗi ngày , đồ cạo lông chỉ có 500g , rẻ ! Sau 1 năm , nếu con ngựa dứoi 10 tim thì ông ta sẽ lấy lại , ngược lại , ông ta sẽ cho cái yên để ngồi và đua ngựa , giúp bạn lấy đc quả táo sức khỏe

    Chú chó : bế nó mỗi ngày , đủ 10 tim thì cho nó đi thi , thắng thì đc 1 quả táo nũa , tuy hơi lấu , nhưng nhớ đưa nó ra biển tập ném đĩa mỗi ngày cho quen

    Típ theo là các loại ngọc :

    Goddess Gem : Ở hang Spring, các tầng 60 , 102 , 123 , 152 , 155 , 171 , 190 , 202 , 222
    Kappa Gem : Ở hang Winter , các tầng 0, 40, 60, 80, 120, 140, 160, 180, 255
    Các loại ngọc trong hang Winter , tầng đào và giá của nó :
    Moonstone: Giá 55g , đào ở tầng 8
    Sand Rose: Giá 60g , đào ở tầng 9
    Agate: Giá 62G đào ở tầng 50, 100, 150, 200
    Amethyst: Giá 62G , đào ở tầng 50 , 100, 150, 200
    Flourite: Giá 65G , đào ở tầng 50 ,100, 150, 200
    Peridot: Giá 68g , đào ở tầng 50 ,100, 150, 200
    Topaz:Giá 75g , đào ở tầng 50 ,100, 150, 200
    Ruby: Giá 78g , đào ở tầng 50 ,100, 150, 200
    Emerald: Giá 80g , đào đc ở tầng 8 và 200
    Diamond: Giá 100g , khó đào đc ở tầng 0 , những dễ ở tầng 200
    Alexandrite: Giá 10.000g ,đào ở tầng 50, 100, 150, 200, 250
    Pink Diamond: Giá 10.000g , đào ở tầng 30, 60, 90, 110, 130, 170, 190, và 255
    Bây giờ đến giờ của các cô gái Trong làng :
    Những món 5 cô thích nhất :
    Karen - Bamboo Shoot và Wine
    Elli - Milk, flower và lá thuốc
    Mary - Lá thuốc ( đủ màu )
    Ann - Boiled Egg
    Popuri - Egg và Flowers
    Đây là bản chi tiết về Karen , vì tui chỉ cưới cô này thui !
    [Karen]
    Mon, Wed, Thu, Fri, và Sat: Nếu là trời nắng :

    08am - 10am Nhà cảu Jack
    10am - 01pm Supermarket - trong phòng
    01pm - 04pm Supermarket - ngoài chỗ bán
    04pm - 05pm Supermarket - trong phòng
    05pm - 06pm Supermarket - trong phòng
    06pm - 07pm Supermarket (đóng cửa nên ko bít)
    07pm - 08pm Ngoài biển
    08pm - 10pm Biển
    10pm - 11pm Làm tại Supermarket

    Mon, Wed, Thu, Fri, và Sat: Nếu là trời mưa

    08am - 10am Supermarket - ngoài
    10am - 01pm Supermarket - trong phòng
    01pm - 04pm Supermarket - ngoài
    04pm - 05pm Supermarket - trong phòng
    05pm - 06pm Supermarket - trong phòng
    06pm Supermarket ( đóng cửa )

    Tuesday: nếu trời nắng

    08am - 10am Ngồi với anh trai cổ Popuri ở cái ghế bên cạnh Supermarket
    10am - 01pm Supermarket ( đóng cửa )
    01pm - 02pm Đi bộ tới Suối nước nóng
    02pm - 04pm Vẫn ở đó
    04pm - 05pm Đi về Supermarket
    05pm - 07pm Supermarket (Đóng cửa)
    07pm - 07:30pm Đi bộ tới Inn
    07:30pm - 10pm Ở nhà Doug
    10pm - 10:30pm Đi về Supermarket

    Tuesday: Nếu mưa / tuyết rơi :

    01pm - 02pm Ở nhà Gots
    02pm - 04pm Ở đó
    04pm - 05pm Về Supermarket
    05pm - 07pm Supermarket ( đóng cửa )
    07pm - 07:30pm Đi tới Inn
    07:30pm - 10pm Ở nhà Doug
    10pm - 10:30pm Về lại Supermarket

    Sunday:

    07pm - 07:30pm Đi tới Inn
    07:30pm - 10pm Ở nhà Doug
    10pm - 10:30pm Về Supermarket
    10:30pm Supermarket(đóng cửa)
    Tay gãy rùi !
    Đây là cách tán nhanh nhất :
    Popuri : mỗi ngày cho cô ta 4 quả trứng
    Karen : mỗi ngày cho cô ta 2 Bamboo Shoot và 4 Wine
    Mary : tặng lá thuốc cho cô ta mỗi ngày
    Ann : Tặng 8 qủa trứng mỗi ngày
    Elli : tặng 8 hoa mỗi ngày
    Lên điểm với Karen nhanh nhất :
    1. Tặng bamboo , tim lên hơi lâu 1 tí !
    2. Tặng AMETHYSTS , tim cô ta lên nhanh lắm !
    3. Tặng french fries, popcorn, và wine vào đúng ngày sinh nhật của cô ta cũng rất hay !
    4.làm các sự kiện
    Lên điểm với Popuri nhanh nhất :
    1. Tặng trứng mỗi ngày
    2. Tặng táo mỗi ngày vào mùa thu ( fall )
    3. làm các sự kiện
    Lên điểm với Ann nhanh nhất :
    _ Làm các sự kiện vào đúng thời điểm
    Lên điểm với Mary nhanh nhất :
    1. Tặng lá thuốc
    2. Tặng quà
    3.Làm các sự kiện
    Lên điểm với Elli nhanh nhất :
    1. Tặng Dumling Power
    2. Tặng Hoa
    3. làm các sự kiện
    Típ theo là 1 số đìu kì lạ :
    _ hồi trước Let's go đã nói về 4g44p bâth tv lên là chữ tàu , bây giờ lại có 1 điểm nữa , vào 5pm - 7pm , tìm Jack trong làng , khi đã tìm thấy , bạn sẽ xem anh ta nói gì nhé ! ( chữ tàu )
    _ Vào Winter ngày 11 , đến nhà doug , bạn sẽ được cho công thức làm Cheese Fonure
    _ Gương ko chỉ để soi , còn để biết bủi nữa , ko tin thì nhấn gương lên mà xem !
    _ Vào ngày 15 , đến nhà thờ , nói chuyện với Carter , anh ta sẽ nói tiếng German ( đức ) đó
    Xong , mod có thể lock đc rùi , nếu các pác khác post vào thì đừng chat nhe , thíu gì thì cứ nói
     
  2. The_FinalXX

    The_FinalXX Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    12/7/04
    Bài viết:
    118
    Nơi ở:
    World Class Hunter
    Tui biết là đã có rùi , nên tui mới viết chi tiết hơn , pác ko thấy hả ?
    Phần Tiếp theo đây ( cuối cùng luôn đó ) :
    Theo yêu cầu của hans và 1 số đìu khác !
    [Ann]
    -Sinh nhật: Summer 17, nếu sinh nhật bạn là ngày này thì sẽ là Summer 22.
    -Món ăn ưa thích : Truffle Rice, Cake, Cheese Fondue, Pancakes
    -Những đồ thích : Cooked Eggs, Stew, Curry Rice, Strawberry Milk, Sandwich, Sweets,
    Rice Cakes, Diamonds, Pink Diamonds, Perfume.
    -Cách lấy lòng cô ta : mua đồ nhà cô ta ( Inn )
    -Lên tim đen : Lên Inn từ 10:40 AM - 1 PM , cô ta sẽ mời bạn ăn
    -Lên tim hồng : Lên tầng 2 Inn vào các ngày Wednesday, Thursday, Friday, và Saturday.
    -Lên tim xanh : Lên Inn vào Monday hoặc Friday khoảng 7pm.
    -Lên tim vàng : Lên Inn vào Wednesday, Thursday, Saturday, và Sunday vào 10am - 7pm.

    [Karen]
    -Sinh nhật: Fall 15, nếu sinh nhật bạn là Fall 15 thì sẽ là Fall 23.
    -Món ăn ưa thích : Pizza, French Fries, Popcorn
    -Những đồ thích: Cheese, Wine, Truffles, Tempura, Sashimi, Bamboo Shoots, Pink
    Diamonds, Diamonds, Perfume.
    -Cách lấy lòng : Mua đồ tại Supermarket.
    -Tim đen : Ðến cửa hàng của Jeff vào Wednesday hoặc Friday vào 10am - 1pm , cô ta sẽ cho bạn Grass Seed.
    -Tim hồng: đến Supermarket vào 10am - 1pm.
    -Tim xanh: Ðến Supermarket vào 10am - 1pm.
    -Tim vàng: Ðến Supermarket vào Monday, Thursday, hoặc Saturday vào 10am - 1pm.

    [Elli]
    -Sinh nhật: Spring 16, nếu là ngày sinh của bạn thì là Spring 20
    -Món ăn ưa thích : Moon Dumplings, Red Magic Grass, Hot Milk
    -Những đồ thích : Milk, Strawberries, Elli Leaves, Accessories, Pink Cat Flower,
    Toy Flower, Blue Magic Grass, Diamonds, Pink Diamonds, Strawberry Milk, Noodles
    -Cách lấy lòng : Mua thuốc tại trạm xá
    -Tim đen: Ði đến Clinic vào Monday hoặc Wednesday vào 9am.
    -Tim hồng: Ði đến Clinic vào Thursday, Saturday, và Sunday vào 9am - 7pm.
    -Tim xanh: Vào Wednesday từ 9am - 1pm, nhà Ellen
    -Tim vàng: Ði ra Mineral Beach vào Wednesday từ 9am - 6pm.

    [Mary]
    -Sinh nhật : Winter 20, nếu là ngày sinh của bạn thì là Winter 25
    -Món ăn ưa thích : Veggie Juice, Veggie Latte, Relaxation Tea
    -Những đồ thích : Wild Grapes, Mushrooms, Chocolate, Blue Grass, Red Grass, Black
    Grass, White Grass, Grape Juice, Diamonds, Pink Diamonds, Perfume, Bodigizer,
    Turbojolt
    -Cách lấy lòng : hay di lên tầng 2 của Library.
    -Tim đen : Ðến Library từ 10am - 4pm.
    -Tim hồng : Ðến Library vào Thursday, Saturday, hoặc Sunday vào 10am - 4pm.
    -Tim xanh : Ði bộ lên Mother's Hill vào Monday từ 10am - 5pm,
    -Tim vàng : Ðến nhà Basil vào Monday từ 10am - 1pm.

    [Popuri]
    -Sinh nhật: Summer 3, nếu là ngày sinh của bạn thì là Summer 10
    -Món ăn ưa thích: Omlette Rice, Omlette, Scrambled Eggs
    -Những đồ thích: Strawberry recipes, all Eggs, Chocolate, Apple recipes, Cakes,
    Sandwiches, tất cả nữ trang , Ice Cream, Diamonds
    -Cách lấy lòng : Mua 8 con gà
    -Tim đen : Ði đến gần nhà cô ta vào 10am - 6pm vào Wednesday hoặc Friday.
    -Tim hồng: Hãy đến thăm cô ta vào mỗi buổi sáng ( nhớ là có quà )
    -Tim xanh: Từ 10am - 1pm đi đến Church
    -Tim vàng: Ðến nhà cô ta vào 10am - 1pm
    ( tim cam và đỏ thì chỉ có cách tăjng quà )

    Ðể cho các chàng trai nhuờng cho mình ko bám thì hãy tặng quà :
    Doctor: Milk
    Gray: Baked Corn
    Kai: Những đồ trong mỏ Summer ( trừ đá )
    Rick: Honey
    Cliff: Scrambled Eggs

    Típ theo :
    Ðây là các cửa hàng và vai trò :
    Giữ tiếng anh cho dễ tìm

    = Your Farm - Nhà bạn =

    Tên Vai trò
    -----------------------------------------------------------------------------------------
    Shipment Box Cái này khi bạn bỏ đồ thu hoạch thì 5pm sẽ có ngừơi mua
    Mail Box Hòm thư
    Farm House Noi bạn sống
    Barn Nơi bò và cừu của bạn mua sống
    Chicken Coop Nơi gà bạn mua sống
    Water Hole Dùng để lấy nước tưới cây
    Field Khu vườn để bạn gieo hạt trồng
    Stable Con ngụa cuả bạn sống ở đây
    Water Mill Bỏ 1 Corn vô thì sẽ đc 30 thức ăn cho gà
    Lumber Box Nơi bỏ gỗ bạn mua
    Dog House Nơi chó của bạn sống ( tuy nhiên mình chưa thấy nó chui vô đây )

    Ai da , típ theo đến các cửa hàng và các lễ hội
    -------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Supermarket - Siêu Thị =
    ( Noi này bạn có thể mua các đồ dùng để nấu ăn , hạt trồng , túi đựng ... )

    { Ðồ dùng }

    Dumpling Powder 100G
    Chocolates 100G
    Oil 50G
    Flour 50G
    Curry Powder 100G
    Rice Balls 100G
    Bread 100G
    Wrapping 100G
    Basket 5,000G
    Medium Rucksack 3,000G
    Large Rucksack 5,000G
    Blue Feather 1,000G

    { Hạt Giống }

    Tên Mùa Giá

    Turnip Seeds Spring 120G
    Potato Seeds Spring 150G
    Cucumber Seeds Spring 200G
    Strawberry Seeds Spring 150G
    Tomato Seeds Summer 200G
    Corn Seeds Summer 300G
    Onion Seeds Summer 150G
    Pumpkin Seeds Spring 500G
    Eggplant Seeds Fall 120G
    Sweet Potato Seeds Fall 300G
    Carrot Seeds Fall 300G
    Spinach Seeds Spring 200G
    Grass Seeds Tất cả ( trừ Winter) 500G
    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Clinic - Trạm Xá =
    ( Nơi này dùng để mua thuốc , khi bạn sắp có con thì sẽ lên đây để siêu âm đó ! )

    Tên Giá

    Bodigizer 500G
    Turbojolt 1,000G
    Bodigizer XL 1,000G
    Turbojolt XL 2,000G
    Kiểm tra bệnh 10g
    ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Winery - Hầm rườu - Nơi bán rượu =
    ( Noi này dùng để mua rượu tặng Karen đó ! Manna và Duke làm việc tại đây )

    Tên Giá

    Wine 300G
    Grape Juice 200G
    ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Poultry Farm - Trại gà - Nơi bán gà =
    ( Noi này dùng để mua thức an cho gà , gà , thuốc chữa bịnh ... )

    Tên Giá

    Chicken Feed 10G
    Animal Medicine 1,000G
    Chicken 1,500G
    ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Yodel Ranch - Trại Bò và Cừu - Nơi bán Bò và Cừu =
    ( Noi này dùng mua thức ăn cho bò , cừu , bán bò , cừu, thuốc ... )

    Tên Giá

    Animal Fodder 20G
    Cow 5,000G
    Sheep 4,000G
    Cow Miracle Potion 3,000G
    Sheep Miracle Potion 3,000G
    Animal Medicine 1,000G
    Bell 500G
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Doug's Place (Inn) - Nhà của Doug - Nhà nghỉ Inn =
    ( Nơi này để mua thức ăn thức uống hồi phục sức khỏe và là nhà của Ann )

    Tên Giá

    Cookies 200g
    Cheese Cake 250g
    Salad 300g
    Water 0g
    Apple Pie 300g
    Box Lunch 500g
    -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Blacksmith - Lò rèn - Nơi mua đồ dùng làm vườn - Nâng cấp =
    ( Noi này để nâng cấp đồ , mua đồ cạo lông, vắt sữa , ... )

    Việc nâng cấp tui đã nói rùi , ko cần nhắc lại

    Tên Giá

    Brush 800g
    Milker 2000g
    Necklace 1,000g + Orichalc
    Earrings 1,000g + Orichalc
    Bracelet 1,000g + Orichalc
    Broach 1,000g + Orichalc
    -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Gots's House - Nhà Gots - Noi nâng cấp khu trại =
    ( Ðây là nơi dùng để nâng cấp chuồng bò , gà , nhà , nhà riêng ... )

    Tên Giá Số gỗ câfn

    House extension 1 3,000g 200 Lumber
    House extension 2 10,000g 700 Lumber
    Chicken Coop 5,000g 420 Lumber
    Remodeled Barn 6,800g 500 Lumber
    Vacation House 100,000,000g 999 Lumber
    Bath 30,000g 580 Lumber
    New Windows 25,000g 300 Lumber
    New Dog House 20.000g 500 Lumber
    New mail Box 10,000g 200 Lumber
    --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Won's Store - Nhà của Won - Nơi mua bán =
    ( Cung là 1 cửa hàng)

    Tên Giá

    Ball 100g
    Frisbee 5,000g
    Jewel of Truth 50,000g
    Cabbage Seeds 500g
    Pineapple Seeds 1000g
    Green Pepper Seeds 150g
    Moon Drop Seeds 500g
    Pink Cat Seeds 300g
    Magic Seeds 600g
    Toy Flower Seeds 400g
    --------------------------------------------------------------------------------------------------------
    = T.V Shopping is Saturday - Buôn bán qua T.V vào ngày thứ 7 =
    ( Noi buôn bán qua T.V , sau khi coi xong phải ra Inn gọi điện đặt mua )
    Ko nói đến Táo

    Tên Giá

    Refrigerator 2,500g
    Shelf's 2,500g
    Kitchen 4,000g
    Pot 1,000g
    Mixer 1,200g
    Whisk 500g
    Rolling Pin 750g
    Oven 2,500g
    Seasoning Set 2,500g
    Knife 1,500g
    Frying Pan 1,200g
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------
    = Festival - Lễ hội =
    ( Các sự kiện gắn bó với mỗi mùa )
    -------------------------------------
    Tên: New Year's Festival
    Ngày: Spring 1
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Spring Thanksgiving
    Ngày: Spring 14
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Spring Horse Race
    Ngày: Spring 18
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Cooking Festival
    Ngày: Spring 22
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Beach Day
    Ngày: Summer 1
    Ðịa điểm: Beach
    -------------------------------------
    Tên: Chicken Festival
    Ngày: Summer 7
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Cow Festival
    Ngày: Summer 20
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Fireworks Festival
    Ngày: Summer 24
    Ðịa điểm: Beach
    -------------------------------------
    Tên: Music Festival
    Ngày: Fall 9
    Ðịa điểm: Church
    -------------------------------------
    Tên: Harvest Festival
    Ngày: Fall 9
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Moon Viewing
    Ngày: Fall 13
    Ðịa điểm: Summit
    -------------------------------------
    Tên: Fall Horse Race
    Ngày: Fall 18
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Sheep Festival
    Ngày: Fall 21
    Ðịa điểm: Rose Square
    -------------------------------------
    Tên: Pumpkin Festival
    Ngày: Fall 30
    Ðịa điểm: Your Farm
    -------------------------------------
    Tên: Winter Thanksgiving
    Ngày: Winter 14
    Ðịa điểm: Your Farm
    -------------------------------------
    Tên: Starry Night Festival
    Ngày: Winter 24
    Ðịa điểm: Ð?i Mother's Hill
    -------------------------------------
    Tên: Stocking Festival
    Ð?a di?m: Winter 25
    Ðịa điểm: Your Farm
    -------------------------------------
    Tên: New Year's Eve Festival
    Ngày: Winter 30
    Ðịa điểm: Rose Square
    ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này

Mudim v0.8 Tắt VNI Telex Viqr Tổng hợp Tự động Chính tảBỏ dấu kiểu mới [ Bật/Tắt (F9) Ẩn/Hiện (F8) ]