Album Đây là 10 Album có trong HM:FoMN *Album 1 (Spring song fỏ SFC map) *Album 2 (Song for SFC event) *Album 3 (Fall song for N64 map) *Album 4 (N64 opening song) *Album 5 (Ps girl opening song) *Album 6 (PS girl love event song) *Album 7 (Summer song for PS2 map) *Album 8 (Fall song for PS2 map) *Album 9 (GC farm Fall / Winter song) *Album 10 (GC bar night song) Muốn có được những Album trên bạn cần kết nối HM:FoMN trên GBA với HM:AWL trên GC. Nhưng nếu các bạn đang chơi giả lập mà muốn có những Album trên thì có cách là xài CodeBreakes Các bạn vào cheat->cheat list->CodeBreakers và làm như dưới đây (bắt buộc) Code: 32004218 0235 Description: bvvv CodeBreakers ở trên có tác dụng với Slot 2 nên các bạn phải để đồ "màu xanh" ở đây Và dưới đây là danh sách món đồ bị mất để có được: ** Bread -> Album 1 ** Oil -> Album 2 ** Flour -> Album 3 ** Curry Powder -> Album 4 ** Muffin Mix -> Album 5 ** Chocolate -> Album 6 ** Relaxation Tea Leaves -> Album 7 ** SUGDW apple -> Album 8 ** HMSGB apple -> Album 9 ** AEPFE apple -> Album 10 Với 6 Album đầu thì các bạn có thể làm được, nhưng với Relaxation Tea Leaves thì các bạn cần phải làm bạn với các chú lùn để được mời dự tiệc trà, hoặc các bạn có thể tự làm Relaxation Tea Leaves Knife+ Frying Pan +Red Grass+Orange Grass+ Yellow Grass +Green Grass +Purple Grass +Blue Grass +Indigo Grass +Weed Với SUGDW apple , HMSGB apple , AEPFE apple thì Won chào hàng và bán cho bạn, nhưng lâu lâu mới có một lần
Cách lấy quả táo trong trò chơi đố vui với Won Trước hết bạn phải làm thân với Won đã. Sau đó đến nhà Won ( nhà Zack, nhưng không phải được ngay đâu nhé ), mà trên tay không cầm thứ gì ( có gì bỏ vào túi ), Won sẽ đánh đổ đống táo. Ông ta không phân biệt được loại táo nào với táo nào mặc dù chính ông ta đem đi bán lung tung. Won nghĩ ngoài Zack ra chẳng còn ai biết được rằng ông ta chẳng biết loại táo nào. Nhưng vừa nhìn thấy bạn ông ta đâm ra hoảng sợ và hỏi bạn nhìn thấy chưa ( tất nhiên ^^ ). Sau đó Won đưa cho bạn một trái táo bất kỳ ( hối lộ ^^ ), mời bạn rời đi. Nhưng tốt nhất để lại mấy quả táo vì bán chỉ được 50 G mà mua lại 500 G. Sau đó quay trở lại nói chuyện với lão thì có 3 dòng: Buy-Sell-Challenge. Chọn tùy chọn thứ 3 để chơi. Và bạn phải phân biệt 1 loại táo trong 3 loại táo. Nếu bạn chơi trên GBA hay PS thì việc này không thánh vấn đề. Tối đa là 10 vòng
Download http://giả lập của gba http://emulator-zone.com/doc.php/gba/vboyadvance.html patch tiếng việt: http://www.gamevn.com/forums/showpost.php?p=1953850&postcount=2 Hướng dẫn cách sử dụng Patch tiếng việt cho Harvest Moon của hệ máy giả lập VBA Lưu ý là trong khi dùng Patch, bạn tuyệt đối không được sử dụng Cheat Code. Nếu muốn dùng thì phải dùng trước rồi bỏ Cheat Code đi, sau đó mới Patch. Trước tiên, các bạn cần phải có Rom, và phải có đúng Rom thích hợp, ví dụ, Patch tui làm là của bản USA, không phải bản English, vì thế nếu các bạn sử dụng Rom English thì có thể ngôn ngữ sẽ nhảy loạn cả lên hoạc là đứng Rom luôn. Để biết bản nào là USA, bản nào là English, các bạn hãy xem tên của Rom trước khi down nó ghi là (U) hay là (E). Trường hợp tui thì thường hay dùng Rom (U). Khi nào không có U thì mới dùng (E). Để chắc ăn, các bạn Down Rom theo link sau: Bản For Boy: http://www.chinagba.com/down/Softwa...tware-3425.html Bản For Gilr: http://www.chinagba.com/down/Softwa...tware-5280.html Sau khi đã có Rom, down tiếp phần Patch: Bản For Boy: http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=27004 Bản For Gilr: http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=30538 Bây giờ là cách dùng Patch, có 2 cách, 1 cách đơn giản là đổi tên Rom hoạc Patch. Sau khi Down Rom và Patch về và giải nén ra, bạn sẽ thấy tên Rom là: trm-hmmf.gba, tên patch là Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.ips. Xem hình minh họa: Như vậy bạn chỉ cần đổi tên Rom lại cho giống tên Patch (hoạc ngược lại), tức là bạn phải đổi như sau: File Save (đối với những người đã từng chơi và có Save): Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.sav File Save nhanh (đối với những người đã từng chơi và có Save F1): Harvest Moon - More Friend of Mineral Town1.sgm File Rom: Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.gba File patch: Giữ nguyên (Vì tên quá dài nên phần đuôi nó hiển thì là ... thực ra tất cả tên đều là Harvest Moon - More Friend of Mineral Town) Lưu ý là bạn phải đổi tên tất cả File cho giống hệt nhau (bạn có thể chọn 1 cái tên bất kì mà bạn thích), thậm chí là dấu cách cũng không được khác. Như vậy giả lập VBA có chức năng tự kích hoạt Patch, và bạn KHÔNG CẦN BẤT KÌ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NÀO KHÁC CẢ. Ưu điểm: Dùng cách này bạn không phải tốn nhiều công sức, lại không lo việc có thể Patch bị lỗi gây đứng Rom. Nếu phát hiện lỗi, làm Rom bị đứng, bạn chỉ cần vào Options trên thanh Menu của giả lập chọn Emulartor, bỏ dấu chéo ở dòng Automatic IPS patching đi, sau đó Reset lại là chơi được như bình thường. Vả lại nếu bạn muốn dùng Cheat Code thì chỉ việc tắt cái Automatic IPS patching, dùng code xong rồi lại kích hoạt Automatic IPS patching. Nhược điểm: Hầu như không có nhược điểm, nhưng tui không hiểu nổi là có một số người lại bảo không biết đổi tên Rom hoạc Patch nghĩa là thế nào. T_T Cách 2, các bạn cần phải Down chương trình Ipsexe tại link sau: http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=26794 Sau đó hãy mở chương trình lên, đánh dấu vào ô bên dưới cho nó sáng lên, sau đó chọn đường dẫn. Phần Tap tin ban va... thì dẫn đến File Patch (File *.ips) Phần Ten tap tin tro choi ma thì dẫn đến File Rom (File *.gba) Xong rồi nhấn vào ô Buoc ke tiep >> ở góc phải. Đặt 1 cái tên rồi chọn Save, nhấn Ok. Bây giờ mở cái File mà bạn vừa tạo lên, chọn Browse rồi dẫn đến Rom *.gba. chọn Open. Tiếp tục nhấn vào chữ Patch ở góc phải. Vậy là bạn có thể Delete cái File patch *.ips và cái File *.exe mà bạn vừa tạo vì không cần chúng nữa, mở Rom lên chơi bình thường. Ưu điểm: Hình như...không có, nhưng dùng cách này thì không lo việc sửa tên Patch. Nhược điểm: Một đống nhược điểm luôn, ví dụ khi dùng cách này, nếu Patch bị lỗi thì bạn phải bỏ luôn Rom (Down lại Rom mới), và bạn vĩnh viễn không thể dùng Cheat Code nữa. Với lại cách này rườm rà rắc rối. T_T Các bạn có thể xem thêm chi tiết lại 2 bài này: http://gamevn.com/forums/showpost.p...850&postcount=2 http://gamevn.com/forums/showpost.p...898&postcount=4
Một số Glitches trong HM: FoMT Hầu hết những lỗi là do việc dịch từ japanese qua English +_+ @: cái ghế sofa ở bệnh viện "được" đánh vần là sopha @: cũng như vậy flour bị dịch là flower , 2 cái này sao có thể lộn được nhỉ @: Barley gọi cỏ là thức ăn cho gà , vì vậy trong chuồng bò bạn ko có cỏ cho bò nhưng khi bấm vào đó thì nó nói là ko có đồ ăn cho gà @: nếu bạn mở TV vào 4:44 thì game sẽ bị treo @: thỉnh thoảng Cater nói tiếng Đức vào buổi sáng ,còn Jack cũng thỉnh thoảng nói tiếng Nhật @: nếu bạn nhận công việc hái nho cho Duke và nói chuyện với Cater thì lão sẽ nói tiếng Đức @: Topaz đọc là Ruby @: trong Sheep Festival Barley gọi cừu là bò @: vào New Year Festival khi bạn nói chuyện với Barley thì ko thấy chữ hiện ra @: Duke đôi khi chả nói gì cả @: Anna thỉnh thoảng nghĩ cô ấy là Mary hay Aja gì đấy còn Lilia nghĩ cô ấy là Popuri ,hội chứng các bà mẹ chăng @:Zack nói : 'I cam to tell you beach day is tomorrow' @: tại nhà của Gozt, Haris nói về con sói và chữ hàng này đè lên hàng kia @: Đố bạn sinh nhật Anna là ngày nào -> everyday @: dòng chú thích về Copper Fishing Rod bị lung tung @: Apple Soufflé thành Apple Souffl? và Dinner Roll thành Dinner Role @: cái biển trước bệnh viện là Hopitel
Các công dụng của các dụng cụ: Rìu: dùng để chặt các khúc gỗ giữa đường hay các gốc cây..Tùy theo LV của rìu mà bạn có thể chặt các cây nhỏ hay to.Bạn thu thập nhiều gỗ để nâng cấp nhà,chuồng gà.v..v... Búa: dùng để đập đá(như tù binh á)...bạn dùng nó để đập đá xung quanh nhà dọn chỗ để gieo trồng ..hay khai thác các khoáng sản tại các hang động. Kéo: dùng để cắt lông cừu đem bán . Dụng cụ vắt sữa bò: cái này nghe tên đã hiểu. Cuốc: dùng để cuốc đất gieo trồng hay là tìm cửa xuống các tầng dưới của hang động. Khi gieo trồng bạn có thể gieo theo hình sau: XXX XXX XXX XXX XXX XXX XXX XXX XXX Bình tưới nước: tất nhiên là dùng để tưới nước cho đồng ruộng rùi...bạn có thể múc nước ở cái ao trong trang trại. Lưỡi hái: dùng để cắt mấy miếng cỏ dễ ghét xung quanh nhà mình. Cái đo bước chân(màu vàng trong rương): dùng để đo bước chân của bạn trong trang trại...nếu muốn nó tăng thì bạn chỉ việc lên ngựa và chạy như điên xung quanh trang trại là được. Cái chuông: dùng để tập hợp bò và cừu lại...lùa chúng vào chuồng một cách nhanh chóng.... Elli leaves dụng cụ: Seasoning Set: Sugar Seasoning Set: Salt Seasoning Set: Vinegar Seasoning Set: Soy Sauce Seasoning Set: Miso Knife Frying Pan Oven Pot nguyên liệu: 6 loại thức ăn hư Bodigizer XL Turbojolt XL 6 món ăn bị hư đó là dùng cỏ (weed) nấu với từng thứ trong bộ đồ bếp Frying Pan,Knife,Mixer,Oven ,Pot ,Rolling Pin,Whisk ,chúng có hình dạng khác nhau , trong những thứ dụng cụ trên thì có 2 thứ làm ra 1 loại hư Mythic tools Cây Mythic Axe Bửa 1 phát là đốn sạch cây on- screen ( bạn có bửa vào ko khí cũng đc ) Cây Mythic Hammer Bửa 1 phát nát hết đá on- screen Mythic Watterring Can & Hoe : Đào đất và tưới nước trong 1 diện rộng khủng khiếp Mythic Sickle: Phặt 1 phát cắt tất cả cỏ dại, cây trái...với chu vi cả màn hình. Mythic Rod: Câu được tất cả các loại cá từ cá nhỏ đến cá thần với tốc độ nhanh hơn các loại cần câu khác. Đặc biệt là Bless Rod chỉ có thể câu được cá thần và...rác (không câu được cá khác)
Bổ sung cheat Item Modifier Slot #1 82006A48 xxxx Item Modifier Slot #2 82006A4C xxxx Item Modifier Slot #3 82006A50 xxxx Item Modifier Slot #4 82006A54 xxxx Item Modifier Slot #5 82006A58 xxxx Item Modifier Slot #6 82006A5C xxxx Item Modifier Slot #7 82006A60 xxxx Item Modifier Slot #8 82006A64 xxxx Tool In-Hand Modifier 82006A40 xxxx Tool Modifier Slot #1 82006A6C xxxx Tool Modifier Slot #2 82006A6E xxxx Tool Modifier Slot #3 82006A70 xxxx Tool Modifier Slot #4 82006A72 xxxx Tool Modifier Slot #5 82006A74 xxxx Tool Modifier Slot #6 82006A76 xxxx Tool Modifier Slot #7 82006A78 xxxx Tool Modifier Slot #8 82006A7A xxxx Tool Box Modifier Slot #1 8200518C xxxx Tool Box Modifier Slot #2 8200518E xxxx Tool Box Modifier Slot #3 82005190 xxxx Tool Box Modifier Slot #4 82005192 xxxx Tool Box Modifier Slot #5 82005194 xxxx Tool Box Modifier Slot #6 82005196 xxxx Tool Box Modifier Slot #7 82005198 xxxx Tool Box Modifier Slot #8 8200519A xxxx Tool Box Modifier Slot #9 8200519C xxxx Tool Box Modifier Slot #10 8200519E xxxx Tool Box Modifier Slot #11 820051A0 xxxx Tool Box Modifier Slot #12 820051A2 xxxx Tool Box Modifier Slot #13 820051A4 xxxx Tool Box Modifier Slot #14 820051A6 xxxx Tool Box Modifier Slot #15 820051A8 xxxx Tool Box Modifier Slot #16 820051AA xxxx Tool Box Modifier Slot #17 820051AC xxxx Tool Box Modifier Slot #18 820051AE xxxx Tool Box Modifier Slot #19 820051B0 xxxx Tool Box Modifier Slot #20 820051B2 xxxx Tool Box Modifier Slot #21 820051B4 xxxx Tool Box Modifier Slot #22 820051B6 xxxx Tool Box Modifier Slot #23 820051B8 xxxx Tool Box Modifier Slot #24 820051BA xxxx Tool Box Modifier Slot #25 820051BC xxxx Tool Box Modifier Slot #26 820051BE xxxx Tool Box Modifier Slot #27 820051C0 xxxx Tool Box Modifier Slot #28 820051C2 xxxx Tool Box Modifier Slot #29 820051C4 xxxx Tool Box Modifier Slot #30 820051C6 xxxx Tool Box Modifier Slot #31 820051C8 xxxx Tool Box Modifier Slot #32 820051CA xxxx Tool Box Modifier Slot #33 820051CC xxxx Tool Box Modifier Slot #34 820051CE xxxx Tool Box Modifier Slot #35 820051D0 xxxx Tool Box Modifier Slot #36 820051D2 xxxx Tool Box Modifier Slot #37 820051D4 xxxx Tool Box Modifier Slot #38 820051D6 xxxx Tool Box Modifier Slot #39 820051D8 xxxx Tool Box Modifier Slot #40 820051DA xxxx Tool Box Modifier Slot #41 820051DC xxxx Tool Box Modifier Slot #42 820051DE xxxx Tool Box Modifier Slot #43 820051E0 xxxx Tool Box Modifier Slot #44 820051E2 xxxx Tool Box Modifier Slot #45 820051E4 xxxx Tool Box Modifier Slot #46 820051E6 xxxx Tool Box Modifier Slot #47 820051E8 xxxx Tool Box Modifier Slot #48 820051EA xxxx Tool Box Modifier Slot #49 820051EC xxxx Tool Box Modifier Slot #50 820051EE xxxx Tool Box Modifier Slot #51 820051F0 xxxx Tool Box Modifier Slot #52 820051F2 xxxx Tool Box Modifier Slot #53 820051F4 xxxx Tool Box Modifier Slot #54 820051F6 xxxx Tool Box Modifier Slot #55 820051F8 xxxx Tool Box Modifier Slot #56 820051FA xxxx Tool Box Modifier Slot #57 820051FC xxxx Tool Box Modifier Slot #58 820051FE xxxx Tool Box Modifier Slot #59 82005200 xxxx Tool Box Modifier Slot #60 82005202 xxxx Tool Box Modifier Slot #61 82005204 xxxx Tool Box Modifier Slot #62 82005206 xxxx Tool Box Modifier Slot #63 82005208 xxxx Tool Box Modifier Slot #64 8200520A xxxx Harvest Item ID Digits: Turnip 7500 Potato 7504 Cucumber 7508 Strawberry 750C Cabbage 7510 Tomato 7514 Corn 7518 Onion 751C Pumpkin 7520 Pineapple 7524 Eggplant 7528 Carrot 752C Sweet Potato 7530 Spinach 7534 Green Pepper 7538 Tool ID Digits: Sickle 0101 Copper Sickle 0101 Silver Sickle 0102 Gold Sickle 0103 Mystrile Sickle 0104 Cursed Sickle 0105 Blessed Sickle 0106 Mythic Sickle 0107 Hoe 0108 Copper Hoe 0109 Silver Hoe 010A Gold Hoe 010B Mystrile Hoe 010C Cursed Hoe 010D Blessed Hoe 010E Mythic Hoe 010F Axe 0110 Copper Axe 0111 Silver Axe 0112 Gold Axe 0113 Mystrile Axe 0114 Cursed Axe 0115 Blessed Axe 0116 Mythic Axe 0117 Hammer 0118 Copper Hammer 0119 Silver Hammer 011A Gold Hammer 011B Mystrile Hammer 011C Cursed Hammer 011D Blessed Hammer 011E Mythic Hammer 011F Watering Can 0120 Copper Watering Can 0121 Silver Watering Can 0122 Gold Watering Can 0123 Mystrile Watering Can 0124 Cursed Watering Can 0125 Blessed Watering Can 0126 Mythic Watering Can 0127 Fishing Rod 0128 Copper Fishing Rod 0129 Silver Fishing Rod 012A Gold Fishing Rod 012B Mystrile Fishing Rod 012C Cursed Fishing Rod 012D Blessed Fishing Rod 012E Mythic Fishing Rod 012F Cow Miracle Potion 0130 Sheep Miracle Potion 0131 Turnip Seeds 0132 Potato Seeds 0133 Cucumber Seeds 0134 Strawberry Seeds 0135 Cabbage Seeds 0136 Tomato Seeds 0137 Corn Seeds 0138 Onion Seeds 0139 Pumpkin Seeds 013A Pineapple Seeds 013B Eggplant Seeds 013C Carrot Seeds 013D Sweet Potato Seeds 013E Spinach Seeds 013F Green Pepper Seeds 0140 Grass Seeds 0141 Moon Drop Seeds 0142 Pink Cat Seeds 0143 Magic Seeds 0144 Toy Flower Seeds 0145 Brush 0146 Milker 0147 Shears 0148 Bell 0149 Animal Medicine 014A Blue Feather 014B Pedometer 014C Teleport Stone 014D Gem of the Goddess 014E Gem of the Kappa 014F Gem of the Truth 0150 Item ID Digits: Turnip 0000 Potato 0100 Cucumber 0200 Strawberry 0300 Cabbage 0400 Tomato 0500 Corn 0600 Onion 0700 Pumpkin 0800 Pineapple 0900 Eggplant 0A00 Carrot 0B00 Sweet Potato 0C00 Spinach 0D00 Green Pepper 0E00 Regular Quality Egg 0F00 Good Quality Egg 1000 High Quality Egg 1100 Golden Egg 1200 P Egg 1300 X Egg 1400 Spa-Boiled Egg 1500 Mayonnaise (S) 1600 Mayonnaise (M) 1700 Mayonnaise (L) 1800 Mayonnaise (G) 1900 Mayonnaise (P) 1A00 Mayonnaise (X) 1B00 Milk (S) 1C00 Milk (M) 1D00 Milk (L) 1E00 Milk (G) 1F00 Milk (P) 2000 Milk (X) 2100 Cheese (S) 2200 Cheese (M) 2300 Cheese (L) 2400 Cheese (G) 2500 Cheese (P) 2600 Cheese (X) 2700 Apple 2800 Honey 2900 Bamboo Shoot 2A00 Wild Grapes 2B00 Mushroom 2C00 Poisonous Mushroom 2D00 Truffle 2E00 Blue Grass 2F00 Green Grass 3000 Red Grass 3100 Yellow Grass 3200 Orange Grass 3300 Purple Grass 3400 Indigo Grass 3500 Black Grass 3600 White Grass 3700 Queen of the Night 3800 Bodigizer 3900 Bodigizer XL 3A00 Turbojolt 3B00 Turbojolt XL 3C00 Wine 3D00 Grape Juice 3E00 Rice Ball 3F00 Bread 4000 Oil 4100 Flower 4200 Curry Powder 4300 Muffin Mix 4400 Chocolate 4500 Relaxation Tea Leaves 4600 SUGDW Apple 4700 HMSGB Apple 4800 AEPFE Apple 4900 Buckwheat Flour 4A00 Wild Grape Wine 4B00 Salad 4C00 Curry Rice 4D00 Stew 4E00 Miso Soup 4F00 Stir Fry 5000 Fried Rice 5100 Savory Pancake 5200 Sandwich 5300 Fruit Juice 5400 Vegetable 5500 Mixed Juice 5600 Fruit Latte 5700 Vegetable Latte 5800 Mixed Latte 5900 Strawberry Smoothie 5A00 Strawberry Jam 5B00 Tomato Juice 5C00 Pickled Turnip 5D00 French Fries 5E00 Pickles 5F00 Ketchup 6000 Popcorn 6100 Corn Flakes 6200 Baked Corn 6300 Pineapple Juice 6400 Pumpkin Pudding 6500 Pumpkin Stew 6600 Happy Eggplant 6700 Sweet Potatoes 6800 Baked Sweet Potato 6900 Greens 6A00 Scrambled Eggs 6B00 Omelet 6C00 Omelet Rice 6D00 Boiled Egg 6E00 Hot Milk 6F00 Butter 7000 Cheese Cake 7100 Cheese Fondue 7200 Apple Pie 7300 Apple Jam 7400 Apple Souffle 7500 Mushroom Rice 7600 Bamboo Rice 7700 Truffle Rice 7800 Sushi 7900 Jam Bun 7A00 Dinner Roll 7B00 Raisin Bread 7C00 Grape Jam 7D00 Curry Bread 7E00 Sashimi 7F00 Grilled Fish 8000 Sahimi Mix 8100 Pizza 8200 Noodles 8300 Curry Noodles 8400 Tempura Noodles 8500 Fried Noodles 8600 Buckwheat Noodles 8700 Tempura Buckwheat Noodles 8800 Fried Noodles 8900 Buckwheat Chips 8A00 Cookies 8B00 Chocolate Cookies 8C00 Tempura 8D00 Ice Cream 8E00 Cake 8F00 Chocolate Cake 9000 Relaxation Tea 9100 Toast 9200 French Toast 9300 Pudding 9400 Mountain Stew 9500 Moon Dumplings 9600 Rice Cake 9700 Roasted Rice Cake 9800 Elli Leaves 9900 Small Fish A000 Medium Fish A100 Large Fish A200 Toasted Rice Ball A300 Tempura Rice A400 Egg Over Rice A500 Rice Gruel A600 Pancakes A700 Fish Sticks A800 Candied Potato A900 Potato Pancakes AA00 Moon Drop Grass 0001 Pink Cat Grass 0101 Blue Magic Grass 0201 Red Magic Grass 0301 Toy Flower 0401 Wool (S) 0501 Wool (M) 0601 Wool (L) 0701 Wool (G) 0801 Wool (P) 0901 Wool (X) 0A01 Yarn (S) 0B01 Yarn (M) 0C01 Yarn (L) 0D01 Yarn (G) 0E01 Yarn (P) 0F01 Yarn (X) 1001 Junk Ore 1101 Copper Ore 1201 Silver Ore 1301 Gold Ore 1401 Mithril Ore 1501 Orichalc Ore 1601 Adamantite Ore 1701 Moon Stone 1801 Sand Rose 1901 Pink Diamond 1A01 Alexandrite 1B01 Mythic Stone 1C01 Diamond 1D01 Emerald 1E01 Ruby 1F01 Topaz 2001 Peridot 2101 Fluorite 2201 Agate 2301 Amethyst 2401 Harvest Goddess Jewel 2501 Kappa Jewel 2601 Jewel of Truth 2701 Bracelet 2C01 Necklace 2D01 Earrings 2E01 Broach 2F01 Weeds 3001 Stones 3101 Branches 3201 Recipe for French Fries 3301 Recipe for Ketchup 3401 Ball 3501 Pirate Treasure 3601 Fossil of Ancient Fish 3701 Empty Can 3801 Boots 3901 Fish Bones 3A01 Karen's Wine 3B01 Popuri's Mud Ball 3C01 Ann's Music Box 3D01 Mary's Great Book 3E01 Elli's Pressed Flower 3F01 Album 1 4001 Album 2 4101 Album 3 4201 Album 4 4301 Album 5 4401 Album 6 4501 Album 7 4601 Album 8 4701 Album 9 4801 Album 10 4901 Band-Aid 4F01 Book from H.G. 5001 Perfume 5101 Photo 5201 Plant Encyclopedia 5301 Invitation 5401 Dress 5501 Facial Pack 5601 Skin Lotion 5701 Sunblock 5801 Lumber 5901 Golden Lumber 5A01 Animal Fodder 5B01 Chicken Feed 5C01 Certificate 5D01 Frisbee 5E01
cheat gameshark Must Be On 0000E882000A 100D1BF80007 Have 50,000 Gold 720000A80000 820068B4C350 Earn 50,000G each Day 720000A80000 82004E60C350 Have Max Chicken Feed 720000A80000 8200521CFFCF Have Max Animal Fodder 720000A80000 820053FCFFCF Have Max Pieces of Lumber 720000A80000 82004E30FFE7 Have all Houses 720000A80000 32004E0C000F Always Sunny 720000A80000 32004E140000 Always Raining 720000A80000 32004E140001 Always Snowing 720000A80000 32004E140002 Infinite Stamina 720000A80000 32006A29004B 720000A80000 32006A2A0000 Infinite Stamina (In Mines) 720000A8F6FF 32006A29004B 720000A8F6FF 32006A2A0000 All Chickens are Healthy 720000A80000 420052540000 000000080030 All Barn Animals are Healthy 720000A80000 420054480000 00000010003C All Chickens produce (G) Items 720000A80000 420052500500 000000080030 720000A80000 4200525200FF 000000080030 All Barn Animals produce (G) Items 720000A80000 420054440500 00000010003C 720000A80000 4200544600FF 00000010003C Infinite Water 32006A2B0080 All Tools Upgradable 720000A80000 42006A10FFFF 000000050004 Property Upgraded 720000A80000 82005000FFAA 720000A80000 42005002FFFF 000000020002 720000A80000 4200521CFFCF 0000000201E0 Max Slots in Rucksack 720000A80000 32006A400008 Infinite Tool In-Hand 720000A80000 32006A400063 Max Attraction: Popuri 720000A80000 82006B8CFFFF Max Attraction: Mary 720000A80000 82006C48FFFF Max Attraction: Karen 720000A80000 82006CD8FFFF Max Attraction: Elli 720000A80000 82006D04FFFF Max Attraction: Ann 720000A80000 82006D58FFFF Harvest Sprite: Staid - Max Affection 720000A80000 32006E2400FF Harvest Sprite: Staid - Max Skills 720000A80000 82006E30FFFF 720000A80000 32006E3200FF Harvest Sprite: Nappy - Max Affection 720000A80000 32006E4800FF Harvest Sprite: Nappy - Max Skills 720000A80000 82006E54FFFF 720000A80000 32006E5600FF Harvest Sprite: Bold - Max Affection 720000A80000 32006E6C00FF Harvest Sprite: Bold - Max Skills 720000A80000 82006E78FFFF 720000A80000 32006E7A00FF Harvest Sprite: Chef - Max Affection 720000A80000 32006E9000FF Harvest Sprite: Chef - Max Skills 720000A80000 82006E9CFFFF 720000A80000 32006E9E00FF Harvest Sprite: Aqua - Max Affection 720000A80000 32006EB400FF Harvest Sprite: Aqua - Max Skills 720000A80000 82006EC0FFFF 720000A80000 32006EC200FF Harvest Sprite: Hoggy - Max Affection 720000A80000 32006ED800FF Harvest Sprite: Hoggy - Max Skills 720000A80000 82006EE4FFFF 720000A80000 32006EE600FF Harvest Sprite: Timid - Max Affection 720000A80000 32006EFC00FF Harvest Sprite: Timid - Max Skills 720000A80000 82006F08FFFF 720000A80000 32006F0A00FF Till Whole Field [Press Select+L] 7400013001FB 420057E80002 000008680002 Field for Harvest Modifier [Press Select+R] 7400013002FB 000004340004
thấy có nhiều người hỏi , với lại cái cheat trên kia ko được chi tiết lắm , tui xin post cheat vào đây vậy Codebreaker : có 2 loại nhưng tui post loại dễ dùng hơn , trước khi cheat bạn nên bấm Start để pause game lại hay là lên giường ngủ rồi cheat thì hôm sau sẽ được thực hiện Master code: 0000E882 000A 100D1BF8 0007 Tool Modification bạn bỏ vào slot nào trong túi của mình 1 tool gì đó (hoe chẳng hạn ) rồi cheat bằng mã này thì items đó sẽ bị thay bằng tool mà bạn cheat ############# # 1 # 2 # 3 # 4 # ############ # 5 # 6 # 7 # 8 # ############# 32006A6C 01yy: Slot 1 32006A70 01yy: Slot 2 32006A74 01yy: Slot 3 32006A78 01yy: Slot 4 32006A7c 01yy: Slot 5 32006A80 01yy: Slot 6 32006A84 01yy: Slot 7 32006A88 01yy: Slot 8 thay yy bằng 00: Sickle 01: Copper Sickle 02: Silver Sickle 03: Gold Sickle 04: Mystrile Sickle 05: Cursed Sickle 06: Blessed Sickle 07: Mythic Sickle 08: Hoe 09: Copper Hoe 0A: Silver Hoe 0B: Gold Hoe 0C: Mystrile Hoe 0D: Cursed Hoe 0E: Blessed Hoe 0F: Mythic Hoe 10 : Axe 11: Copper Axe 12: Silver Axe 13: Gold Axe 14: Mystrile Axe 15: Cursed Axe 16: Blessed Axe 17: Mythic Axe 18: Hammer 19: Copper Hammer 1A: Silver Hammer 1B: Gold Hammer 1C: Mystrile Hammer 1D: Cursed Hammer 1E: Blessed Hammer 1F: Mythic Hammer 20: Watering Can 21: Copper Watering Can 22: Silver Watering Can 23: Gold Watering Can 24: Mystrile Watering Can 25: Cursed Watering Can 26: Blessed Watering Can 27: Mythic Watering Can 28: Fishing Rod 29: Copper Fishing Rod 2A: Silver Fishing Rod 2B: Gold Fishing Rod 2C: Mystrile Fishing Rod 2D: Cursed Fishing Rod 2E: Blessed Fishing Rod 2F: Mythic Fishing Rod 30: Cow Miracle Potion 31: Sheep Miracle Potion 32: Turnip Seeds 33: Potato Seeds 34: Cucumber Seeds 35: Strawberry Seeds 36: Cabbage Seeds 37: Tomato Seeds 38: Corn Seeds 39: Onion Seeds 3A: Pumpkin Seeds 3B: Pineapple Seeds 3C: Eggplant Seeds 3D: Carrot Seeds 3E: Sweet Potato Seeds 3F: Spinach Seeds 40: Green Pepper Seeds 41: Grass Seeds 42: Moon Drop Seeds 43: Pink Cat Seeds 44: Magic Seeds 45: Toy Flower Seeds 46: Brush 47: Milker 48: Shears 49: Bell 4A: Animal Medicine 4B: Blue Feather 4C: Pedometer 4D: Teleport Stone 4E: Gem of the Goddess 4F: Gem of the Kappa 50: Gem of the Truth Item Modification cũng tương tự như ở Tool 32006A48 yyyy: Slot 1 32006A4c yyyy: Slot 2 32006A50 yyyy: Slot 3 32006A54 yyyy: Slot 4 32006A58 yyyy: Slot 5 32006A5c yyyy: Slot 6 32006A60 yyyy: Slot 7 32006A64 yyyy: Slot 8 thay yyyy bằng 0000: Turnip 0100: Potato 0200: Cucumber 0300: Strawberry 0400: Cabbage 0500: Tomato 0600: Corn 0700: Onion 0800: Pumpkin 0900: Pineapple 0A00: Eggplant 0B00: Carrot 0C00: Sweet Potato 0D00: Spinach 0E00: Green Pepper 0F00: Regular Quality Egg 1000: Good Quality Egg 1100: High Quality Egg 1200: Golden Egg 1300: P Egg 1400: X Egg 1500: Spa-Boiled Egg 1600: Mayonnaise (S) 1700: Mayonnaise (M) 1800: Mayonnaise (L) 1900: Mayonnaise (G) 1A00: Mayonnaise (P) 1B00: Mayonnaise (X) 1C00: Milk (S) 1D00: Milk (M) 1E00: Milk (L) 1F00: Milk (G) 2000: Milk (P) 2100: Milk (X) 2200: Cheese (S) 2300: Cheese (M) 2400: Cheese (L) 2500: Cheese (G) 2600: Cheese (P) 2700: Cheese (X) 2800: Apple 2900: Honey 2A00: Bamboo Shoot 2B00: Wild Grapes 2C00: Mushroom 2D00: Poisonous Mushroom 2E00: Truffle 2F00: Blue Grass 3000: Green Grass 3100: Red Grass 3200: Yellow Grass 3300: Orange Grass 3400: Purple Grass 3500: Indigo Grass 3600 :Black Grass 3700: White Grass 3800: Queen of the Night (White Flower) 3900: Bodigizer 3A00: Bodigizer XL 3B00: Turbojolt 3C00: Turbojolt XL 3D00: Wine 3E00: Grape Juice 3F00: Rice Ball 4000: Bread 4100: Oil 4200: Flower 4300: Curry Powder 4400: Muffin Mix 4500: Chocolate 4600: Relaxation Tea Leaves 4700: SUGDW Apple 4800: HMSGB Apple 4900: AEPFE Apple 4A00: Buckwheat Flour 4B00: Wild Grape Wine 4C00: Salad 4D00: Curry Rice 4E00: Stew 4F00: Miso Soup 5000: Stir Fry 5100: Fried Rice 5200: Savory Pancake 5300: Sandwich 5400: Fruit Juice 5500: Vegetable 5600: Mixed Juice 5700: Fruit Latte 5800: Vegetable Latte 5900: Mixed Latte 5A00: Strawberry Smoothie 5B00: Strawberry Jam 5C00: Tomato Juice 5D00: Pickled Turnip 5E00: French Fries 5F00: Pickles 6000: Ketchup 6100: Popcorn 6200: Corn Flakes 6300: Baked Corn 6400: Pineapple Juice 6500: Pumpkin Pudding 6600: Pumpkin Stew 6700: Happy Eggplant 6800: Sweet Potatoes 6900: Baked Sweet Potato 6A00: Greens 6B00: Scrambled Eggs 6C00: Omelet 6D00: Omelet Rice 6E00: Boiled Egg 6F00: Hot Milk 7000: Butter 7100: Cheese Cake 7200: Cheese Fondue 7300: Apple Pie 7400: Apple Jam 7500: Apple Souffle 7600: Mushroom Rice 7700: Bamboo Rice 7800: Truffle Rice 7900: Sushi 7A00: Jam Bun 7B00: Dinner Roll 7C00: Raisin Bread 7D00: Grape Jam 7E00: Curry Bread 7F00: Sashimi 8000: Grilled Fish 8100: Sahimi Mix 8200: Pizza 8300: Noodles 8400: Curry Noodles 8500: Tempura Noodles 8600: Fried Noodles 8700: Buckwheat Noodles 8800: Tempura Buckwheat Noodles 8900: Fried Noodles 8A00: Buckwheat Chips 8B00: Cookies 8C00: Chocolate Cookies 8D00: Tempura 8E00: Ice Cream 8F00: Cake 9000: Chocolate Cake 9100: Relaxation Tea 9200: Toast 9300: French Toast 9400: Pudding 9500: Mountain Stew 9600: Moon Dumplings 9700: Rice Cake 9800: Roasted Rice Cake 9900 : Elli Leaves A000: Small Fish A100: Medium Fish A200: Large Fish A300: Toasted Rice Ball A400: Tempura Rice A500: Egg Over Rice A600: Rice Gruel A700: Pancakes A800: Fish Sticks A900: Candied Potato AA00: Potato Pancakes 0001: Moon Drop Grass 0101: Pink Cat Grass 0201: Blue Magic Grass 0301: Red Magic Grass 0401: Toy Flower 0501: Wool (S) 0601: Wool (M) 0701: Wool (L) 0801: Wool (G) 0901: Wool (P) 0A01: Wool (X) 0B01: Yarn (S) 0C01: Yarn (M) 0D01: Yarn (L) 0E01: Yarn (G) 0F01: Yarn (P) 1001: Yarn (X) 1101: Junk Ore 1201: Copper Ore 1301: Silver Ore 1401: Gold Ore 1501: Mithril Ore 1601: Orichalc Ore 1701: Adamantite Ore 1801: Moon Stone 1901: Sand Rose 1A01: Pink Diamond 1B01: Alexandrite 1C01: Mythic Stone 1D01: Diamond 1E01: Emerald 1F01: Ruby 2001: Topaz 2101: Peridot 2201: Fluorite 2301: Agate 2401: Amethyst 2501: Harvest Goddess Jewel 2601: Kappa Jewel 2701: Jewel of Truth 2C01: Bracelet 2D01: Necklace 2E01: Earrings 2F01 : Broach 3001: Weeds 3101: Stones 3201: Branches 3301: Recipe for French Fries 3401: Recipe for Ketchup 3501: Ball 3601: Pirate Treasure 3701: Fossil of Ancient Fish 3801: Empty Can 3901: Boots 3A01: Fish Bones 3B01: Karen's Wine 3C01: Popuri's Mud Ball 3D01: Ann's Music Box 3E01: Mary's Great Book 3F01: Elli's Pressed Flower 4001: Album 1 4101: Album 2 4201: Album 3 4301: Album 4 4401: Album 5 4501: Album 6 4601: Album 7 4701: Album 8 4801: Album 9 4901: Album 10 4F01: Band-Aid 5001: Book from Harvest Goddess 5101: Perfume 5201: Photo 5301: Plant Encyclopedia 5401: Invitation 5501: Dress 5601: Facial Pack 5701: Skin Lotion 5801: Sunblock 5901: Lumber 5A01: Golden Lumber 5B01: Animal Fodder 5C01: Chicken Feed 5D01: Certificate 5E01: Frisbee chưa thử hết tất cả nhưng nhìn chung là hoạt động tốt House & Farm Modification 82004E0C 000F: có Vacation House, The Beach House & The Mountain Cabbin 820053FC FF01: Up chuồng bò 020053FD FFFF 82005000 009A: có tủ lạnh , Bathroom, Shelves và up nhà lên cấp cuối 82005001 FF9A 82005003 FF00 82005004 FFFF 82005005 FFFF 8200521C FFFF:up chuồng gà Affection Modification cưới vợ 32006CDA FFFF: cưới Karen 32006D06 FFFF: cưới Elli 32006D5A FFFF: cưới Ann 32006C4A FFFF: cưới Mary 32006B8E FFFF: cưới Popuri 82006DDA FFFF: cưới Harvest Goddess cheat 10 tim với các HS 82006E24 FFFF: The Red Harvest Sprite 82006E48 FFFF: The Orange Harvest Sprite 82006E6C FFFF: The Yellow Harvest Sprite 82006E90 FFFF: The Green Harvest Sprite 82006EB4 FFFF: The Blue Harvest Sprite 82006ED8 FFFF: The Purple Harvest Sprite 82006EFC FFFF: The Aquamarine Harvest Sprite cheat tim đỏ 32006CD9 00FF: Karen 32006D05 00FF: Elli 32006D59 00FF:Ann 32006C49 00FF:Mary 32006B8D 00FF: Popuri 82006DD8 FFFF: Harvest Goddess Other Mods thay đổi thời tiết 32004E14 yyyy thay yyyy bằng 0000: Sunny 0001: Rainy 0002: Snowy 0003: Stormy (ko ra khỏi nhà được) 0004: Blizzard (ko ra khỏi nhà được) dừng thời gian 32004E1F 0078 thay đổi ngày tháng 32004E1D yyyy thay yyyy bằng 00 SPRING 1 01 SUMMER 1 02 AUTUMN 1 03 WINTER 1 04 SPRING 2 05 SUMMER 2 06 AUTUMN 2 07 WINTER 2 08 SPRING 3 09 SUMMER 3 0A AUTUMN 3 0B WINTER 3 0C SPRING 4 0D SUMMER 4 0E AUTUMN 4 0F WINTER 4 10 SPRING 5 11 SUMMER 5 12 AUTUMN 5 13 WINTER 5 14 SPRING 6 15 SUMMER 6 16 AUTUMN 6 17 WINTER 6 18 SPRING 7 19 SUMMER 7 1A AUTUMN 7 1B WINTER 7 1C SPRING 8 1D SUMMER 8 1E AUTUMN 8 1F WINTER 8 20 SPRING 9 21 SUMMER 9 22 AUTUMN 9 23 WINTER 9 24 SPRING 10 25 SUMMER 10 26 AUTUMN 10 27 WINTER 10 28 SPRING 11 29 SUMMER 11 2A AUTUMN 11 2B WINTER 11 2C SPRING 12 2D SUMMER 12 2E AUTUMN 12 2F WINTER 12 30 SPRING 13 31 SUMMER 13 32 AUTUMN 13 33 WINTER 13 34 SPRING 14 35 SUMMER 14 36 AUTUMN 14 37 WINTER 14 38 SPRING 15 39 SUMMER 15 3A AUTUMN 15 3B WINTER 15 3C SPRING 16 3D SUMMER 16 3E AUTUMN 16 3F WINTER 16 40 SPRING 17 41 SUMMER 17 42 AUTUMN 17 43 WINTER 17 44 SPRING 18 45 SUMMER 18 46 AUTUMN 18 47 WINTER 18 48 SPRING 19 49 SUMMER 19 4A AUTUMN 19 4B WINTER 19 4C SPRING 20 4D SUMMER 20 4E AUTUMN 20 4F WINTER 20 50 SPRING 21 51 SUMMER 21 52 AUTUMN 21 53 WINTER 21 54 SPRING 22 55 SUMMER 22 56 AUTUMN 22 57 WINTER 22 58 SPRING 23 59 SUMMER 23 5A AUTUMN 23 5B WINTER 23 5C SPRING 24 5D SUMMER 24 5E AUTUMN 24 5F WINTER 24 60 SPRING 25 61 SUMMER 25 62 AUTUMN 25 63 WINTER 25 64 SPRING 26 65 SUMMER 26 66 AUTUMN 26 67 WINTER 26 68 SPRING 27 69 SUMMER 27 6A AUTUMN 27 6B WINTER 27 6C SPRING 28 6D SUMMER 28 6E AUTUMN 28 6F WINTER 28 70 SPRING 29 71 SUMMER 29 72 AUTUMN 29 73 WINTER 29 74 SPRING 30 75 SUMMER 30 76 AUTUMN 30 77 WINTER 30 oa , mệt quá +_+
cách câu 6 con King fish , cần rod blessed or cursed Jp. Huchen :cái mương trước farm mình sau khi đã có Sushi ,Sashimi và Grilled Fish trong Recipe Book Monkfish: Winter & Spring ,10AM -- 8PM , câu ở Mineral Sea Catfish : Hotspring Squid : Mineral Sea , tất cả các mùa , trừ mùa đông , ném 1 con cá nhỏ xuống rồi câu ở đỏ Carp: ở Hồ Kappa , tất cả các mùa trừ Winter , sau khi đã bán 200 fish Coelacanth : winter Mine , tầng 9 , sau khi đã câu 5 con cá kia